ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LÝ NĂM 2014
I/ PHẦN CHUNG Cho tất cả các thí sinh (32
câu )
Câu 1: Một sóng cơ học hình sin lan truyền trên một môi trường theo
trục Ox . Sóng phát ra từ O với biên độ A u = A cos (ωt + Φ) . Chọn gốc
thời gian khi O có li độ cực đại dương . Gọi t là thời gian sóng truyền từ O
đến điểm M theo chiều dương thì phương trình sóng tại M có dạng nào sau đây :
A.uM = A cos (ωt + π/2 +
∆t)
B. uM = A cos ω (t - ∆t)
C.uM = A cos [ω (t - ∆t) +
π/2] D. uM =
A cos ω (t + ∆t)
Câu 2: Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức :
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hoà .
B. Khi tần số ngoại lực thay đổi thì biên độ dao động cưỡng bức cũng
thay đổi .
C. Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực .
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi biên độ ngoại lực
cưỡng bức càng lớn .
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ:
A. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong một mạch
dao động lý tưởng không thay đổi theo thời gian
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động
biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số dao động điện từ
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào 2 đầu đoạn
mạch RLC (cuộn dây thuần cảm), điện dung C thay đổi được, khi thay đổi C để
điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt cực đại và bằng 200V thì lúc đó hiệu điện
thế ở hai đầu điện trở và cuộn dây bằng 100V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây
A. 150V
B. 50V C. 100V
D. 25V
Câu 5: Mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) cho dòng điện
xoay chiều có tần số f đi qua biết 4π2f2LC = 1. Thay đổi
tần số dòng điện xoay chiều tới giá trị f1 như thế nào để điện
áp 2 đầu điện trở R giảm
A. f1 khác f
B. f1 = f/2
C. f1 = 2f
D. f1 = 3f
Câu 6: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện bằng 6600Å một bức xạ có bước sóng λ = 4000Å. Cho h = 6,625.10-34J.s;
e = 1,6.10-19C; c = 3.108m/s. Tính động năng ban đầu cực
đại của các quang electron.
A. 1,68 eV. B. 1,22
eV. C. 1,78 eV.
D. 2,07 eV.
Câu 7: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron
B. giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
C. tăng điện trở của kim loại khi bị chiếu sáng.
D. một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
Câu 8: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo
phương trình q = Q0 cos(2πt/T + π). Tại thời điểm t = T/4 ta
có:
A. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ bằng
0
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 0
C. Điện tích của tụ cực
đại
D. Năng lượng điện trường cực đại
Câu 9: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 trên
mặt nước cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là :
u1 = 0,2 cos 50πt (cm) ; u2 =
0,2 cos (50πt + 2π) (cm) ; vận tốc truyền sóng v = 0,5 m / s . Số điểm có
biên độ dao động cực đại trên đoạn S1 S2 là
:
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a =
0,5mm ; D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm
đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 650 nm. B. λ = 0,5 µm
C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ
= 600 nm
Câu 11: Cơ năng của một vật dao động điều hoà :
A. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì
dao động của vật
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì
dao động của vật
D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi .
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện, cuộn
dây mắc nối tiếp nhau theo thứ tự, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
120V khi đó điện áp giữa hai đầu điện trở và tụ điện bằng điện áp giữa hai đầu
cuộn dây, trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở là:
A. 60V B. 30V
C. 90V
D. 120V
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở
thuần Ra, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu
điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/4). Hai phần tử trong mạch
điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với điện trở thuần và điện trở bằng 2 lần cảm
kháng
B. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện và điện trở bằng dung kháng
C. Điện trở nối tiếp với cuộn dây và điện trở bằng cảm kháng
D. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn kết hợp cùng pha S1 ,
S2 có f = 50 Hz . Tại điểm M có S1M = 13 cm , S2M
= 20 cm là 1 vị trí nằm trên gợn cực tiểu . Giữa M và trung trực S1S2 còn
có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng là :
A. 100 cm/s B. 10 cm/s
C. Đáp số khác
D. 15,5 cm/s
Câu 15: Chọn câu SAI khi nói về sóng dừng :
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là
T/ 2 .(T là chu kì )
B. Hai điểm bụng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau .
C. Khoảng cách từ điểm bụng đến đầu cố định d = ( 2 K + 1 )λ /4
.
D. Hai điểm bụng liên tiêp thì dao động cùng pha nhau
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện
thế dao động điều hòa có biểu thức: u = 220√2coswt (V). Khi ω thay
đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 (W). Khi đó điện trở thuần của
mạch là:
A. R = 150W. B. R =
50W. C. R = 750W.
D. R = 100W.
Câu 17: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l21,
khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng l32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l31. Biểu thức xác định
l31 là :
Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C
thì tần số dao động riêng của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Tăng
3 lần C. Giảm 2 lần
D. Giảm 3 lần
Câu 19: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán
kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên
trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử
chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. một
bức xạ. C. hai bức xạ.
D. bốn bức xạ.
Câu 20: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong máy
điện nào?
A. máy phát điện một chiều
B. Động cơ không đồng bộ 3
pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha
D. máy biến áp
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi
xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi
chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi
xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có
nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi
xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi
chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi
xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù
chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 22: Một mạch dao động lý tưởng (LC), C =10nF trong mạch có dao
động điện từ và cứ sau một khoảng thời gian t = 10-6 (s) thì
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường, hệ số tự cảm của cuộn dây là
(lấy π2 = 10) :
A. 40µH B. 4µH
C. 8µH
D. 16µH
Câu 23: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số
dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc thêm tụ điện C2 nối
tiếp với tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi
mắc tụ điện C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động f2 của
mạch dao động là :
A. f2 =
48kHz B. f2 =
60kHz C. f2 =
100kHz D. f2 =
80kHz
Câu 24: Một tia sáng đơn sắc truyền từ thuỷ tinh ra không khí. Hỏi
bước sóng l và năng lượng phôtôn e thay đổi thế nào?
A. l và e không đổi.
B. l
và e đều giảm.
C. l giảm, e không đổi.
D. l
tăng, e không đổi.
Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc
nối tiếp. Suất điện động cực đại của máy là 100π (V), tần số 50Hz. Từ thông cực
đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 50 vòng. B. 200
vòng. C. 20 vòng.
D. 100 vòng.
Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm
cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so
với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 7 vân. B. 6
vân. C. 9
vân. D. 5
vân.
Câu 27: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ
điện có điện dung C = 10 mF thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng
điện cực đại trong mạch I0 = 0,012A. Khi cường độ dòng điện tức
thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:
A. u = 0,94√2 V B. u
= 0,94√2mV C. u
= 0,94 mV D. u = 0,94 V.
Câu 28: Một sóng âm truyền từ nguồn âm đặt tại O . Xét hai điểm A và
B dọc theo chiều Ox . Mức cường độ âm tại B bằng 80dB , biết OB = 10 .OA . Mức
cường độ âm tại A có giá trị nào sau đây ?
A. 800 dB B. 90
dB C. 100 dB
D. 60 dB
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Chọn câu
SAI :
A. Lực đàn hồi cực đại Fmax = mg + KA
B. Lực kéo về đổi chiều khi vật đi qua vị trí lò xo có độ
biến dạng ∆l0 = mg/k
C. Chu kì dao động : T = 2π √(∆l0/g) (∆l0 :
độ biến dạng lò xo khi vật qua VTCB )
D. Ở vị trí cao nhất lực đàn hồi luôn luôn bằng 0 .
Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương có biên độ
lần lượt a và 2a. Biên độ tổng hợp có giá trị bằng a. Độ lệch pha
của 2 dao động thành phần có giá trị bằng:
A. π/3
B. -π/3
C. 2π/3 D. Không
xác định được
Câu 31: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác
nhau nhưng chúng
A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác
nhau.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. đều có bản chất giống nhau, tính chất khác nhau.
Câu 32: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K = 100 N/m
. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng
500 g . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuông dưới theo phương thẳng dứng một đoạn
10 cm rồi buông cho vật dao động điều hoà . Gốc toạ độ tại vị trí cân
bằng Lấy g = 10 m/s2 . Khoảng thời gian mà lò xo bị nén
trong một chu kỳ là :
II/ PHẦN RIÊNG: ( 8 câu, thí sinh chọn 1 trong 2
phần A hoặc B )
PHẦN A: (Theo chương trình cơ bản
từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Tìm biên độ của một vật dao động điều hòa cho biết lúc
vật ở vị trí li độ là 3cm thì vận tốc là -40 cm/s, lúc ở li độ là-
4cm thì vận tốc là 30 cm/s .
A. 25cm B. 5cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 34: Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch xoay chiều biến
đổi tuần hoàn với :
A. Tần số bằng tần số dòng điện B. Chu
kì bằng hai lần chu kì dòng điện
C. Chu kì bằng nữa chu kì dòng điện D. Tần
số bằng nữa tần số dòng điện
Câu 35: Gọi f1 ,f2 ,f3 là
tần số của tia tử ngoại ,hồng ngoại và tia X.Biểu thức nào đúng :
A. f1>f3>f2
B. f3>f2>f1
C. f3>f1>f2
D. f2>f1 >f3
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử gồm điện trở R và cuộn
dây thuần cảm mắc nối tiếp.Độ tự cảm của cuộn dây L=1,2/π H. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100√2V và tần số
50Hz, công suất tiêu thụ của mạch là 50W .Điện trở R có giá trị :
A. R1=240,R2=60
B. R1=300,R2=100
C. R1=360,R2=60
D. R1=360,R2=40
Câu 37: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt +π)cm,vật
qua vị trí cân bằng lần thứ 9 vào lúc nào ?
A. 9,25s
B. 4,25s
C. 9 ,5s
D. 4,5s
Câu 38: Công thoát của electron trong kim loại có giá trị 3,45eV,cho
h=6,625.10-34Js và c=3.108m/s thì bước sóng nào có thể
gây được hiện tượng quang điện :
A. 3µm B. 360nm
C. 3,6µm
D. 0,4µm
Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 102mH.Cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos2000t(A) .Lấy 2=10.
Điện dung C có giá trị
A. 0,25µF B. 4µF
C. 4pF.
D. 25µF
Câu 40: Cho doạn mạch AB gồm ba phần tử : R, cuộn dây L thuần
cảm và tụ C nối tiếp M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ C, uAM =141cos314t
(V),uMB = 141cos(314t-) (V).Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn
mạch :
A. uAB=141cos(314t-π/3) (V).
B. uAB=141cos(314t-π/6)
(V).
C. uAB=200cos(314t+π/6) (V).
D. uAB=200cos(314t-π/3)
(V).
PHẦN B: (Theo chương trình
nâng cao từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn AB =
5,5cm phát ra dao động cùng pha nhau. Với bước sóng λ=1cm. Goị ABCD là
hình vuông với AB là cạnh. Trên đoạn BC số điểm dao động với biên độ cực
đại là:
A. 11 B. 3
C. 2
D. 10
Câu 42: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố
định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia
tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A. Khối lượng. B. Momen quán
tính. C. Gia tốc góc.
D. Tốc độ góc.
Câu 43: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp,độ dài của vật co lại
theo phương chuyển động ,tỉ lệ theo:
Câu 44: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg
quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen
động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.
A. 0,226 kg.m2/s. B. 2,16 kg.m2/s.
C. 0,565 kg.m2/s. D. 0,283
kg.m2/s.
Câu 45: Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có
momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay
nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s
là
A. Eđ = 20,2kJ B. Eđ =
22,5kJ C. Eđ = 24,6kJ
D. Eđ = 18,3kJ
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C
và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2p2. Khi
thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không
đổi
B. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
Câu 47: Một vật có khối lượng nghỉ 1kg chuyển động với tốc độ
v=0,6c.Động năng của vật nhận giá trị nào sau đây?
A. 1/4.1016 J
B. 1/2 .108 J
C. 9/4.1016 J
D. 1016 J
Câu 48: Hai bánh xe A và B quay
xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng
một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp
ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm
của A và B lần lượt là IA và IB.
Tỉ số IA / IB có giá
trị nào sau đây ?
A. 18. B. 3.
C. 6.
D. 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LÝ NĂM 2014
1B 2C 3D 4B 5A 6B 7B 8A 9B 10B 11A 12A 13C 14A
15D 16D 17B 18C 19A 20C 21C 22A 23D 24D 25A 26B 27D 28C 29D 30C 31D 32D 33B 34C
35C 36D 37B 38B 39A 40A 41B 42D 43C 44A 45B 46C 47C 48A