ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LÝ NĂM 2014

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LÝ NĂM 2014 
I/ PHẦN CHUNG  Cho tất cả các thí sinh (32 câu )
Câu 1: Một sóng cơ học hình sin lan truyền trên một môi trường theo trục Ox . Sóng phát ra từ O với biên độ A  u = A cos (ωt + Φ) . Chọn gốc thời gian khi O có li độ cực đại dương . Gọi t là thời gian sóng truyền từ O đến điểm M theo chiều dương thì phương trình sóng tại M có dạng nào sau đây :
A.uM = A cos (ωt + π/2 + ∆t)               B. uM = A cos ω (t - ∆t)
C.uM = A cos [ω (t - ∆t) + π/2]            D. uM = A cos ω (t + ∆t)
Câu 2: Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức :
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hoà .
B. Khi tần số ngoại lực thay đổi thì biên độ dao động cưỡng bức cũng thay đổi .
C. Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực .
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi biên độ  ngoại lực cưỡng bức càng lớn .
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ:
A. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong một mạch dao động lý tưởng không thay đổi theo thời gian
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số dao động điện từ
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào 2 đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm), điện dung C thay đổi được, khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt cực đại và bằng 200V thì lúc đó hiệu điện thế ở hai đầu điện trở và cuộn dây bằng 100V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
A. 150V                  B. 50V                C. 100V                 D. 25V
Câu 5: Mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) cho dòng điện xoay chiều có tần số f đi qua biết 4π2f2LC = 1. Thay đổi tần số dòng điện xoay chiều tới giá trị f1 như thế nào để điện áp 2 đầu điện trở R giảm
A. f1 khác f            B. f1 = f/2              C. f1 = 2f             D. f1 = 3f
Câu 6: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng 6600Å một bức xạ có bước sóng λ = 4000Å. Cho h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C; c = 3.108m/s. Tính động năng ban đầu cực đại của các quang electron.
A. 1,68 eV.           B. 1,22 eV.             C. 1,78 eV.             D. 2,07 eV.
Câu 7: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron
B. giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
C. tăng điện trở của kim loại khi bị chiếu sáng.
D. một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
Câu 8: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q0 cos(2πt/T + π). Tại thời điểm t = T/4 ta có:
A. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ bằng 0                
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 0
C. Điện tích của tụ cực đại                                  
D. Năng lượng điện trường cực đại
Câu 9: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là :
u1 = 0,2 cos 50πt (cm) ; u2 = 0,2 cos (50πt + 2π) (cm) ; vận tốc truyền sóng  v = 0,5 m / s . Số điểm có biên độ dao động cực đại  trên đoạn S1 S2 là :
A. 9                    B. 11                      C. 10                           D. 8
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ;  D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 650 nm.    B. λ = 0,5 µm     C. λ = 0,55 .10-3 mm     D. λ = 600 nm
Câu 11: Cơ năng của một vật dao động điều hoà :
A. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng  chu kì dao động của vật
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi .
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây mắc nối tiếp nhau theo thứ tự, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 120V khi đó điện áp giữa hai đầu điện trở và tụ điện bằng điện áp giữa hai đầu cuộn dây, trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là:
A. 60V                  B. 30V                   C. 90V                 D. 120V
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần Ra, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/4). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với điện trở thuần và điện trở bằng 2 lần cảm kháng
B. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện và điện trở bằng dung kháng
C. Điện trở nối tiếp với cuộn dây và điện trở bằng cảm kháng
D. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn kết hợp cùng pha S1 , S2 có f = 50 Hz . Tại điểm M có S1M = 13 cm , S2M = 20 cm là 1 vị trí nằm trên gợn cực tiểu . Giữa M và trung trực S1S2   còn  có 3 dãy  cực đại khác . Vận tốc truyền sóng là :
A. 100 cm/s          B. 10 cm/s       C. Đáp số khác        D. 15,5 cm/s
Câu 15: Chọn câu SAI khi nói về sóng dừng :
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp  là T/ 2 .(T là chu kì )
B. Hai điểm bụng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau .
C. Khoảng cách từ điểm bụng đến đầu cố định d = ( 2 K + 1 )λ /4 .
D. Hai điểm bụng liên tiêp thì dao động cùng pha nhau
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức:  u = 220√2coswt  (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 (W). Khi đó điện trở thuần của mạch là:
A. R = 150W.          B. R = 50W.          C. R = 750W.       D. R = 100W.
Câu 17: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l31. Biểu thức xác định l31 là :
Description: De thi thu tot nghiep THPT mon Ly co dap an nam 2014 (P8)
Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì tần số  dao động riêng của mạch:
A. Tăng 2 lần        B. Tăng   3 lần        C. Giảm 2 lần         D. Giảm 3 lần
Câu 19: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ.      B. một bức xạ.        C. hai bức xạ.        D. bốn bức xạ.
Câu 20: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong máy điện nào?
A. máy phát điện một chiều                        B. Động cơ không đồng bộ 3 pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha           D. máy biến áp
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng    có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 22: Một mạch dao động lý tưởng (LC), C =10nF trong mạch có dao động điện từ và cứ sau một khoảng thời gian t = 10-6 (s) thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường, hệ số tự cảm của cuộn dây là (lấy π2 = 10) :
A. 40µH                B. 4µH                 C. 8µH                   D. 16µH
Câu 23: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc tụ điện C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động fcủa mạch dao động là :
A. f2 = 48kHz                B. f2 = 60kHz                C. f2 = 100kHz              D. f2 = 80kHz
Câu 24: Một tia sáng đơn sắc truyền từ thuỷ tinh ra không khí. Hỏi bước sóng l và năng lượng phôtôn e thay đổi thế nào?
A. l và e không đổi.                                   B. l và e đều giảm.
C. l giảm, e không đổi.                              D. l tăng, e không đổi.
Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động cực đại của máy là 100π (V), tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 50 vòng.          B. 200 vòng.          C. 20 vòng.           D. 100 vòng.
Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 7 vân.             B. 6 vân.               C. 9 vân.               D. 5 vân.
Câu 27: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 mF thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:
A. u = 0,94√2 V       B. u =  0,94√2mV        C. u = 0,94 mV      D. u = 0,94 V.
Câu 28: Một sóng âm truyền từ nguồn âm đặt tại O . Xét hai điểm A và B dọc theo chiều Ox . Mức cường độ âm tại B bằng 80dB , biết OB = 10 .OA . Mức cường độ âm tại A có giá trị nào sau đây ?
A. 800 dB             B. 90 dB              C. 100 dB               D. 60 dB
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Chọn câu SAI :
A. Lực đàn hồi cực đại Fmax = mg + KA
B. Lực kéo về  đổi chiều khi vật đi qua vị trí  lò xo có độ biến dạng ∆l0  =  mg/k
C. Chu kì dao động : T = 2π  √(∆l0/g) (∆l: độ biến dạng lò xo khi vật qua VTCB )
D. Ở vị trí cao nhất lực đàn hồi luôn luôn bằng 0 .
Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương có biên độ lần lượt a  và  2a. Biên độ tổng hợp có giá trị bằng a. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần có giá trị bằng:
A. π/3                                                            B. -π/3
C. 2π/3                                                          D. Không xác định được
Câu 31: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nhưng chúng
A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. đều có bản chất giống nhau, tính chất  khác nhau.
Câu 32: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K = 100 N/m . Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuông dưới theo phương thẳng dứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hoà . Gốc toạ độ tại vị trí cân bằng  Lấy g = 10 m/s2 . Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là :
Description: De thi thu tot nghiep THPT mon Ly co dap an nam 2014 (P8)
II/ PHẦN RIÊNG: ( 8 câu, thí sinh chọn 1 trong 2 phần A hoặc B )
  PHẦN A: (Theo chương trình cơ bản từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Tìm biên độ của một vật dao động điều hòa cho biết lúc vật  ở vị trí li độ là 3cm thì vận tốc là -40 cm/s, lúc ở li độ là- 4cm thì vận tốc là 30 cm/s .
A. 25cm                 B. 5cm                  C. 3cm                  D. 4cm
Câu 34: Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch xoay chiều biến đổi tuần hoàn với :
A. Tần số bằng tần số dòng điện          B. Chu kì bằng hai lần chu kì dòng điện
C. Chu kì bằng nữa chu kì dòng điện     D. Tần số bằng nữa tần số dòng điện
Câu 35: Gọi f1 ,f,f3 là tần số của tia tử ngoại ,hồng ngoại và tia X.Biểu thức nào đúng :
A. f1>f3>f2             B. f3>f2>f1             C. f3>f1>f2             D. f2>f1 >f3
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp.Độ tự cảm của cuộn dây L=1,2/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100√2V và tần số 50Hz, công suất tiêu thụ của mạch là 50W .Điện trở R có giá trị :
A. R1=240,R2=60                                  B. R1=300,R2=100
C. R1=360,R2=60                                  D. R1=360,R2=40
Câu 37: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt +π)cm,vật qua vị trí cân bằng lần thứ 9 vào lúc nào ?
A. 9,25s                 B. 4,25s                C. 9 ,5s                D. 4,5s
Câu 38: Công thoát của electron trong kim loại có giá trị 3,45eV,cho h=6,625.10-34Js và c=3.108m/s thì bước sóng nào có thể gây  được hiện tượng quang điện :
A. 3µm                 B. 360nm                 C. 3,6µm               D. 0,4µm
Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 102mH.Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos2000t(A) .Lấy 2=10. Điện dung C có giá trị
A. 0,25µF               B. 4µF                      C. 4pF.                   D. 25µF
Câu 40: Cho doạn mạch AB gồm ba phần tử :  R, cuộn dây L thuần cảm và tụ C nối tiếp M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ C, uAM =141cos314t (V),uMB = 141cos(314t-) (V).Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch :
A. uAB=141cos(314t-π/3) (V).                        B. uAB=141cos(314t-π/6) (V).
C. uAB=200cos(314t+π/6) (V).                        D. uAB=200cos(314t-π/3) (V).
   PHẦN B: (Theo chương trình nâng cao từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 5,5cm phát ra dao động cùng pha nhau. Với bước sóng λ=1cm. Goị  ABCD là hình vuông với AB là cạnh. Trên đoạn BC  số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 11                      B. 3                         C. 2                          D. 10
Câu 42: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A. Khối lượng.    B. Momen quán tính.     C. Gia tốc góc.     D. Tốc độ góc.
Câu 43: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp,độ dài của vật co lại theo phương chuyển động ,tỉ lệ theo:
Description: De thi thu tot nghiep THPT mon Ly co dap an nam 2014 (P8)
Câu 44: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.
A. 0,226 kg.m2/s.    B. 2,16 kg.m2/s.    C. 0,565 kg.m2/s.   D. 0,283 kg.m2/s.
Câu 45: Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. Eđ = 20,2kJ        B. Eđ = 22,5kJ      C. Eđ = 24,6kJ        D. Eđ = 18,3kJ
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2p2. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi          
B. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
Câu 47: Một vật có khối lượng nghỉ 1kg chuyển động với tốc độ v=0,6c.Động năng của vật nhận giá trị nào sau đây?
A. 1/4.1016 J           B. 1/2 .108 J         C. 9/4.1016 J            D. 1016 J   
Câu 48: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số IA / Icó giá trị nào sau đây ?
A. 18.                 B. 3.                      C. 6.                      D. 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LÝ NĂM 2014 

1B 2C 3D 4B 5A 6B 7B 8A 9B 10B 11A 12A 13C 14A 15D 16D 17B 18C 19A 20C 21C 22A 23D 24D 25A 26B 27D 28C 29D 30C 31D 32D 33B 34C 35C 36D 37B 38B 39A 40A 41B 42D 43C 44A 45B 46C 47C 48A

LÝ THUYẾT CHẤT RẮN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------- & ----------


ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

LÝ THUYẾT CHẤT RẮN


1.  Thông tin về giảng viên:

- Họ và tên: Nguyễn Văn Hùng
- Chức danh: Giảng viên cao cấp, Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học.
- Đơn vị: Bộ môn vật lý lý thuyết, Khoa Vật Lý, Trường ĐHKH Tự Nhiên.
- Thời gian địa điểm làm việc: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Phone: (84) 04-8771265, Fax: (84) 04-8584069, Email: hungnv@vnu.edu.vn

- Các hướng nghiên cứu chính : Nghiên cứu lý thuyết về cấu trúc và các hiệu ứng
                                                        nhiệt động của các hệ vật chất.

2.  Thông tin chung về môn học

- TÊN MÔN HỌC : ĐIỆN ĐỘNG LỰC HỌC
- Mã số MH :
- Số tín chỉ     :
2 (3.1.4)
TCHP:

- Số tiết   - Tổng:
30
LT:
20
BT:
10
TN:

ĐA:

BTL:


(Ghi chú : Thực hành qua thảo luận, ứng dụng lý thuyết đã học)
- Ngành (CTĐT)
+ VẬT LÝ
- Đánh giá:
Điểm thứ  1 :
Hệ số 1
Kiểm tra giữa kỳ (45')

Điểm thứ  2 :
Hệ số 1


Điểm thứ  3 :
Hệ số 1
Thi cuối kỳ (120’)
- Môn tiên quyết       :
Môn học bắt buộc
MS:
- Môn học trước:
- CƠ HỌC LƯỢNG TỬ, CƠ HỌC LÝ THUYẾT, ĐIỆN ĐỘNG LỰC HỌC, VẬT LÝ THỐNG KÊ.
MS:
- Môn song hành và kế tiếp:
- Lý thuyết trường lượng tử, Thống kê lượng tử.
MS:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
- Nghe giảng lý thuyết trên lớp.
- Thảo luận, trên lớp theo chủ đề môn học.


- Đơn vị phụ trách môn học
Bộ môn vật lý lý thuyết, Khoa vật lý, Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên.

3.  Mục tiêu môn học:

- Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng: Nắm được các vấn đề cơ bản của môn học:
+ Cấu trúc và tính chất đối xứng của vật rắn.
+ Dao động mạng và phonon.
+ Các trạng thái của điện tử và cấu trúc vùng năng lượng.
+ Khí Fermi trong vật rắn.
+ Siêu dẫn.
+ Vật rắn trong trường ngoài tĩnh, từ tính.
+ Tương tác của photon với vật rắn.
+ Một số phương pháp xác định cấu trúc của vật rắn.
+ Các cơ sở vật lý của hệ cấu trúc nanô.                                                                                 
- Sau môn học có khả năng tự đọc các giáo trình vật lý lý lý thuyết, áp dụng các kiến thức vào các ngành khác như: Vật lý chất rắn, Khoa học vật liệu và một số ngành khác.
- Xây dựng được tư duy triết học các quá trình và hiện tượng vật lý trong vật liệu cũng như khả năng áp dụng trong kỹ thuật hiện đại.

4.  Tóm tắt nội dung môn học:

- Lý thuyết chất rắn là mụn học với thời lượng 2 tín chỉ nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các vấn đề cơ bản trong nghiên cứu vật rắn như: Cấu trúc và tính chất đối xứng của vật rắn, Dao động mạng và phonon, Các trạng thái của điện tử và cấu trúc vùng năng lượng, Khí Fermi trong vật rắn, Tương tác của photon với vật rắn, Một số phương pháp xác định cấu trúc của vật rắn và Các cơ sở vật lý của hệ cấu trúc nanụ. Các phương pháp cổ điển, lượng tử và lượng tử hóa thứ cấp được sử dụng một cách thích hợp để dẫn giải các nội dung khoa học trong các bài giảng. Chương trỡnh nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản, những công cụ tính toán, những phương pháp quan trọng, cũng như tiếp cận những vấn đề hiện đại của lý thuyết chất rắn. Nó giúp người học có trình độ cần thiết để hoàn thành các khúa luận cử nhân, luận văn thạc sĩ và luận ỏn tiến sĩ, cũng như tiếp tục các nghiên cứu về lĩnh vực trên.

5.  Nội dung chi tiết môn học


Tuần
Nội dung
Tài liệu
Ghi chú
1
C Ch­¬ng 1 : CÊu tróc vµ tÝnh chÊt ®èi xøng cña vËt r¾n                      7    1.1.  CÊu thµnh vËt r¾n vµ thÕ liªn kÕt gi÷a c¸c nguyªn tö   7    1.2. C¸c m¹ng Bravais                                            
      1.3.  Vect¬ m¹ng ®¶o                                            
      1.4.  §Þnh lý Bloch                                              
      1.5.  Vïng Brillouin                                                                         
 1.6.  §iÒu kiÖn biªn tuÇn hoµn khÐp kÝn  Born-Karman           
[1]
- Giảng viên trình bầy các vấn đề cơ bản.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.

 

 2,3
C   Ch­¬ng 2 :  Dao ®éng m¹ng vµ phonon 
       2.1.  Ph­¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cña dao ®éng m¹ng                         
  2.2.  Dao ®éng trong hÖ mét chiÒu gåm mét lo¹i nguyªn tö               
  2.3.  Dao ®éng trong hÖ mét chiÒu gåm hai lo¹i nguyªn tö                 
  2.4.  Dao ®éng trªn m¹ng thùc-Dao ®éng ®Þnh xø                             
  2.5.  Ph­¬ng ph¸p luËn Hamilton trong gÇn ®óng ®iÒu hßa.
          Täa ®é chuÈn                                                                             
  2.6.  L­îng tö hãa c¸c dao ®éng m¹ng. C¸c phonon                          
  2.7.  To¸n tö ®é xª dÞch m¹ng                                                            
  2.8.  C¸c tr¹ng th¸i mét phonon                                                         
  2.9.  NhiÖt dung cña m¹ng tinh thÓ                                                    
  2.10.MËt ®é tr¹ng th¸i                                                                         
  2.11.T­¬ng t¸c phonon-phonon                                                         
  2.12.HiÖu øng phi ®iÒu hßa vµ d·n në nhiÖt                            
[1]
- Giảng viên trình bầy các vấn đề cơ bản.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.



4,5
Ch­¬ng 3 : C¸c tr¹ng th¸i cña ®iÖn tö vµ cÊu tróc vïng n¨ng
 l                    l­îng        
3.1.  C¸c ®iÖn tö tù do trong vËt r¾n.                                                    
3.2.  NhiÔu x¹ cña c¸c ®iÖn tö hãa trÞ.                                                  
3.3.  M« h×nh ®iÖn tö gÇn tù do.                                                         
3.4.  M« h×nh ®iÖn tö liªn kÕt m¹nh.                                                     
3.5.  M« h×nh sãng ph¼ng trùc giao.                                                  
3.6.  M« h×nh sãng ph¼ng liªn kÕt.                                                     
3.7.  Ph­¬ng ph¸p gØa thÕ m« h×nh.                                                      
3.8.  Ph©n lo¹i vËt r¾n theo cÊu tróc vïng n¨ng l­îng.                        
3.9.  CÆp ®iÖn tö-lç trèng, c¸c tr¹ng th¸i t¹p chÊt trong b¸n dÉn         
3.10.Ph­¬ng ph¸p k.p vµ ph­¬ng ph¸p khèi l­îng hiÖu dông.

[1]

- Giảng viên trình bầy các vấn đề cơ bản.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.



6,7
C  Ch­¬ng 4 : KhÝ Fermi trong vËt r¾n                                        
4.1.  Thèng kª Fermi ®èi víi c¸c ®iÖn tö.                                 4.2.  Thèng kª c¸c h¹t t¶i ®iÖn tÝch trong b¸n dÉn                         4.3.  §ãng gãp cña ®iÖn tö vµo nhiÖt dung cña vËt r¾n                     4.4.  NhiÔu x¹ cña ®iÖn tö trong tinh thÓ lý t­ëng                         4.5.  NhiÔu x¹ cña ®iÖn tö trong tinh thÓ cã dao ®éng                      4.6.  HÖ sè Debye-Waller                                                                    
4.7.  C¸c ®iÖn tö trªn mÆt tinh thÓ                                                       
4.8.  T­¬ng t¸c ®iÖn tö-®iÖn tö vµ che ch¾n tÜnh                           4.9.  T­¬ng t¸c ®iÖn tö-phonon                                                         
4.10.KÝch thÝch tËp thÓ cña khÝ ®iÖn tö. Plasmon                        
[1]
- Giảng viên trình bầy các vấn đề cơ bản.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.

8,9
C  Ch­¬ng 5 :  Siªu dÉn                                                 
5.1.  T­¬ng t¸c hiÖu dông (lùc hót) gi÷a c¸c ®iÖn tö                       5.2.  Tr¹ng th¸i liªn kÕt cña c¸c cÆp ®iÖn tö-CÆp Cooper                   5.3.  Tr¹ng th¸i c¬ b¶n cña khÝ ®iÖn tö siªu dÉn                           5.4.  C¸c tr¹ng th¸i kÝch thÝch vµ khe n¨ng l­îng                          5.5.  Sù phô thuéc nhiÖt ®é cña khe n¨ng l­îng                           5.6.  Dßng kh«ng gi¶m trong siªu dÉn                                   5.7.  HiÖu øng Meissner                                                                     
5.8.  §é dµi kÕt hîp vµ sù t­¬ng quan                                   5.9.  L­îng tö hãa dßng trong siªu dÉn                                                                           
5.10.Siªu dÉn lo¹i I vµ siªu dÉn lo¹i II                                 
5.11.Siªu dÉn nhiÖt ®é cao   
[1]
- Giảng viên trình bầy tóm tắt vì không còn thời gian.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.

9,10
C   Ch­¬ng 6: VËt r¾n trong tr­êng ngoµi tÜnh, tõ tÝnh                           
  6.1.  §iÖn tö tù do trong ®iÖn tr­êng                                                 
  6.2.  §iÖn tö tù do trong tõ tr­êng vµ c¸c møc Landau                     
  6.3.  Ph­¬ng tr×nh ®éng Boltzmann                                                  
  6.4.  §é dÉn ®iÖn vµ ®é dÉn nhiÖt                                                      
  6.5.  HiÖu øng Hall                                                                             
  6.6.  §iÖn tö trong tõ tr­êng m¹nh                                                    
[1]
- Giảng viên trình bầy tóm tắt vì không còn thời gian.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.
10,11
C  Ch­¬ng 7 : T­¬ng t¸c cña photon víi vËt r¾n                                        
7.1.  Lý thuyÕt vÜ m« vÒ t­¬ng t¸c cña ¸nh s¸ng víi vËt r¾n                7.2.  Photon                                                                                       
7.3.  T­¬ng t¸c ®iÖn tö-photon víi c¸c chuyÓn dÞch trùc tiÕp               7.4.  T­¬ng t¸c ®iÖn tö-photon víi c¸c chuyÓn dÞch gi¸n tiÕp               7.5.  HÊp thô hai photon                                                                     
7.6.  T­¬ng t¸c cña photon víi c¸c h¹t t¶i ®iÖn tù do                      7.7.  T­¬ng t¸c cña photon víi c¸c h¹t t¶i ®iÖn tù do trong tõ tr­êng     
7.8.  T­¬ng t¸c photon-phonon víi hÊp thô mét phonon                
7.9.  T­¬ng t¸c photon-phonon víi hÊp thô nhiÒu phonon               
[1]
- Giảng viên trình bầy tóm tắt vì không còn thời gian.
- SV đọc tài liệu, tự học ở nhà.

11,12
CCh­¬ng 8: Mét sè ph­¬ng ph¸p x¸c ®Þnh cÊu tróc cña vËtr¾n             
8.1.  Tia X vµ bøc x¹ Synchrotron                                                       
8.2.  Phæ quang ®iÖn tö                                                                   
8.3.  C­êng ®é phæ quang ®iÖn tö theo m« h×nh ba giai ®o¹n                                                           
8.6.  Lý thuyÕt l­îng tö vÒ t¸n x¹ trong XAFS                           
8.7.  Mét sè ph­¬ng ph¸p gÇn ®óng trong lý thuyÕt t¸n x¹                 8.8.  Lý thuyÕt XAFS víi t¸n x¹ nhiÒu lÇn trong khai triÓn   
           moment xung l­îng                                                                   
8.9.  Lý thuyÕt XAFS trong c¸c phÐp gÇn ®óng                        
8.10.C¸c hiÖu øng dao ®éng nhiÖt trong lý thuyÕt XAFS                
8.11.C¸c cumulant theo m« h×nh Einstein t­¬ng quan phi ®iÒu hßa      
[1]
- Giảng viên trình bầy tóm tắt vì không còn thời gian.
- Sinh viên tự đọc tài liệu ở nhà.


6.  Học liệu

Học liệu bắt buộc
1. Nguyễn Văn Hùng, Lý thuyết chất rắn, NXB. ĐHQGHN (Tái bản), Hà nội, 2000.
2. Nguyễn Văn Hiệu, Những giáo trình chuyên đề Vật lý, Hà nội, 1997.
Học liệu tham khảo:
3. J. M. Ziman, Principles of the Theory of Solids, Cambrige University Press, London, 1972.
4. Otfried Madelung, Festkoerpertheorie, Spring-Verlag, Berlin-Heidenberg-New York, 1972.
5. Charles Kittel, Introduction to Solid State Phyics, John Wiley&Sons, Inc., New York,
6. Chichester, Brisbane, Toronto, Singapore (1986).
7. Đào Trần Cao, Cơ sở Vật lý Chất rắn, NXB. ĐHQGHN, 2004.

7.  Hình thức tổ chức dạy học

Nội dung
Hỡnh thức tổ chức dạy học mụn học
Tổng
Lờn lớp
Thực hành, thí nghiệm, điền dó, …
Tự học, tự nghiờn cứu
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
     Nội dung 1 xột Cấu trúc và tính chất đối xứng của vật rắn, cụ thể là các vấn đề sau:                         
Cấu thành vật rắn và thế liên kết giữa các nguyên tử, Các mạng Bravais,  Vectơ mạng đảo, Định lý Bloch, Vùng Brillouin, Điều kiện biên tuần hoàn khép kín  Born-Karman                                                                                                           
6

3

4
13
N Nội dung 2 xột Dao động mạng và phonon 
    Phương trình chuyển động của dao động  mạng, Dao động trong hệ một chiều gồm    một loại nguyên tử, gồm hai loại nguyên tử,
    Dao động trên mạng thực-Dao động định xứ                            
Lượng tử hóa các dao động mạng. Các phonon,  Tương tác phonon-phonon, Hiệu ứng phi điều hòa và dãn nở nhiệt.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        
8

3

4
15
N Nội dung 3 xột Các trạng thái của điện tử v   và cấu trúc vùng năng lượng  như:      
     Nhiễu xạ của các điện tử hóa trị , Mô hình điện tử gần tự do, Mô hình điện tử gần tự do,  Mô hình điện tử liên kết mạnh, Mô  hình sóng phẳng trực giao, Mô hình sóng  phẳng liên kết,  Phương pháp gỉa thế mô hình, Phân loại vật rắn theo cấu trúc vùng
năng lượng, Cặp điện tử-lỗ trống, các trạng thái tạp chất trong bán dẫn, Phương pháp k.p và phương pháp khối lượng hiệu dụng.                                                                                             
8

3

4
15
N  Nội dung 4 xột Khí Fermi trong vật rắn:                                        
Thống kê Fermi đối với các điện tử, Thống kê các hạt tải điện tích trong bán dẫn, Thống kê các hạt tải điện tích trong bán dẫn, Đóng góp của điện tử vào nhiệt dung của vật rắn, Nhiễu xạ của điện tử trong tinh thể lý tưởng, Nhiễu xạ của điện tử trong tinh thể có dao động, Hệ số Debye-Waller, Các điện tử trên mặt tinh thể, Tương tác điện tử-điện tử và che chắn tĩnh, Tương tác điện tử-phonon.                                                         
8

3

4
15

7.1. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

- Để chuẩn bị cho 1 giờ lí thuyết sinh viên cần 2 giờ chuẩn bị ở nhà, cho 2 giờ thực hành cần 1 giờ chuẩn bị, hoặc 3 giờ tự học, tự nghiên cứu (cho 1 giờ tín chỉ ở mỗi hình thức dạy học).
- Tuần thứ 1
Hình thức tổ chức dạy học
Thời gian, địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết

N   Trong nội dung 1 xét CÊu tróc vµ tÝnh chÊt ®èi
     xøng cña vËt r¾n, cụ thể là các vấn đề sau:                          
CÊu thµnh vËt r¾n vµ thÕ liªn kÕt gi÷a c¸c nguyªn tö, C¸c m¹ng Bravais,  Vect¬ m¹ng ®¶o, §Þnh lý Bloch, Vïng Brillouin, §iÒu kiÖn biªn tuÇn hoµn khÐp kÝn  Born-Karman                                                                                                     
Đọc trước tài liệu về phần học.

Bài tập




Thảo luận

Chia nhóm thảo luận lý thuyết và các vấn đề liên quan.


Thực hành, thí nghiệm, điền dã, …




Tự học, tự nghiên cứu

SV tự học và đọc tài liệu ở nhà.


- Tuần thứ 2 đến tuần thứ 3
Hình thức tổ chức dạy học
Thời gian, địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết

Trong nội dung 2 xét Dao ®éng m¹ng vµ phonon :
      Ph­¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cña dao ®éng mạng;
 Dao ®éng trong hÖ mét chiÒu gåm mét lo¹i nguyªn tö, gåm hai lo¹i nguyªn tö, Dao ®éng trªn m¹ng thùc-Dao ®éng ®Þnh xø, L­îng tö hãa c¸c dao ®éng m¹ng. C¸c phonon, T­¬ng t¸c phonon-phonon, HiÖu øng phi ®iÒu hßa vµ d·n në nhiÖt.
Đọc các phần theo hướng dẫn.

Bài tập




Thảo luận

Chia nhóm thảo luận lý thuyết và các vấn đề liên quan.


Thực hành, thí nghiệm, điền dã, …




Tự học, tự nghiên cứu

SV tự học và xét các ứng dụng.


- Tuần thứ 5 đến tuần thứ 6
Hình thức tổ chức dạy học
Thời gian, địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết

Trong nội dung 3 xột Các trạng thái của điện tử và cấu trúc vùng năng lượng như: Nhiễu xạ của các điện tử hóa trị,  Mô hình điện tử gần tự do, Mô hình điện tử liên kết mạnh, Mô hình sóng phẳng trực giao, Mô hình sóng phẳng liên kết,  Phương pháp gỉa thế mô hình, Cặp điện tử-lỗ trống, các trạng thái tạp chất trong bán dẫn,
     Phương pháp k.p và phương pháp khối lượng hiệu dụng.
Đọc các phần theo hướng dẫn. 

Bài tập




Thảo luận

Chia nhóm thảo luận lý thuyết và các vấn đề ứng dụng


Thực hành, thí nghiệm, điền dã, …




Tự học, tự nghiên cứu

SV tự học và nghiên cứu ứng dụng.


- Tuần thứ 7 đến tuần thứ 8
Hình thức tổ chức dạy học
Thời gian, địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết

Trong nội dung 4 xột Khí Fermi trong vật rắn:                                        
Thống kê Fermi đối với các điện tử, Thống kê các hạt tải điện tích trong bán dẫn, Thống kê các hạt tải điện tích trong bán dẫn, Đóng góp của điện tử vào nhiệt dung của vật rắn, Nhiễu xạ của điện tử trong tinh thể lý tưởng, Nhiễu xạ của điện tử trong tinh thể có dao động, Hệ số Debye-Waller, Các điện tử trên mặt tinh thể, Tương tác điện tử-điện tử và che chắn tĩnh, Tương tác điện tử-phonon.
Đọc các phần theo hướng dẫn. 

Bài tập




Thảo luận

Chia nhóm thảo luận lý thuyết và ứng dụng.


Thực hành, thí nghiệm, điền dã, …




Tự học, tự nghiên cứu

SV tự học và nghiên cứu các ứng dụng.


8.  Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên

- Cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….

9.  Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học

- Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
- Kiểm tra - đánh giá định kì
- Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …);
- Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kì, …);
- Hoạt động theo nhóm
- Kiểm tra - đánh giá giữa kì
- Kiểm tra - đánh giá cuối kì
- Các kiểm tra khác

9.1. Phương pháp đánh giá môn học:

TT
Phương pháp đánh giá
Số lần đánh giá
Trọng số (%)
1
Kiểm tra giữa học kỳ
1
30
2
Bài tập, tiểu luận, thuyết trình
1
20
3
Thi cuối học kỳ (bắt buộc)
1
50
- Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
DUYỆT CỦA TRƯỜNG
P.CHỦ NHIỆM KHOA
GIẢNG VIÊN
KT. HIỆU TRƯỞNG ĐH KHTN
PHÓ HIỆU TRƯỞNG




PGS.TS. Bùi Duy Cam






GS.TS. Nguyễn Quang Báu






Nguyễn Văn Hùng